Tất cả tin tức

TỪ VỰNG VỀ HÌNH KHỐI TIẾNG ANH VÀ HOẠ TIẾT

Striped: Hoạ tiết kẻ sọc Checkered: Hoạ tiết kẻ ô vuông Polka Dots: Hoạ tiết chấm bi Checkered Pattern: Họa tiết bàn cờ Camouflage: Hoạ tiết rằn ri Cow Print: Hoạ tiết bò sữa Tartan: Hoạ tiết kẻ Ca rô Length: Chiều dài Width: Chiều rộng Hight: Chiều cao Breadth:...

TOP NHỮNG CÁCH CHỈ ĐƯỜNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

1.1. Giới từ chỉ đường Near /nɪə/: Gần Ví dụ: The Center Station is near Tran Phu Street. (Ga Trung tâm nằm gần Phố Trần Phú.) Beside /bɪˈsaɪd/: Bên cạnh Ví dụ: The Ha Noi Theatre is beside the hotel. (Nhà hát Hà Nội nằm bên...

TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG VỀ HOA QUẢ THƯỜNG DÙNG

Orange /’ɔrindʤ/: quả Cam Apple /’æpl/ : quả Táo Grape /greip/: quả Nho Mandarin /’mændərin/ : quả Quýt Mango /’mæɳgou/ : quả Xoài Plum /plʌm/: quả Mận Guava /’gwɑ:və/: quả Ổi Longan /’lɔɳgən/: quả Nhãn Pomelo = Shaddock /’pɔmilou/: quả Bưởi Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/: quả Mít Persimmon /pə:’simən/: quả Hồng Sapodilla /,sæpou’dilə/:...

NHỮNG CÂU GIAO TIẾP VỀ THỜI TIẾT THÔNG DỤNG NHẤT

1. Câu giao tiếp về các kiểu thời tiết What's the weather like? ----> Thời tiết thế nào? It's sunny ----> Trời nắng It's raining ----> Trời đang mưa What a nice day! ----> Hôm nay đẹp trời thật! What a beautiful day! ----> Hôm...

100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

1.1. Từ vựng về tính cách con người - tính cách tích cực Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng Charming /’t∫ɑ:miη/: xinh đẹp, duyên dáng Discreet /dis’kri:t/: cẩn trọng, kín đáo Diligent /’dilidʒənt/: siêng năng Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: chu đáo Clever /’klevə/: khéo léo Efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực Courteous /’kə:tjəs/:...

100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng Charming /’t∫ɑ:miη/: xinh đẹp, duyên dáng Discreet /dis’kri:t/: cẩn trọng, kín đáo Diligent /’dilidʒənt/: siêng năng Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: chu đáo Clever /’klevə/: khéo léo Efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực Courteous /’kə:tjəs/: lịch sự Creative /kri:’eitiv/: sáng tạo Courageous /kə’reidʒəs/: dũng cảm Hospitable /’hɔspitəbl/: hiếu khách Humble /’hʌmbl/:...

25 CÂU HỎI THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP

1. Any news? Có tin gì mới không? 2. What’s news? Có gì mới không? 3. What’s the news? Có tin gì mới không? 4. What’s the latest? Có tin gì mới nhất không? 5. Still alive? Vẫn sống bình thường chứ? 6. Still alive...