-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
2. Từ vựng về gia đình, các cụm động từ về gia đình. Tiếp theo, hãy cùng học các cụm động từ tiếng Anh về gia đình và ví dụ về cách sử dụng các cụm này nhé. Các bạn cũng...
2. Từ vựng về gia đình, các cụm động từ về gia đình. Tiếp theo, hãy cùng học các cụm động từ tiếng Anh về gia đình và ví dụ về cách sử dụng các cụm này nhé. Các bạn cũng...
101.To be absolutely right: Đúng hoàn toàn 102.To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái 103.To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới 104.To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế 105.To be accommodated in the hotel:...
1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé! Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục. 2. That was a nice try / good effort. -- Dù sao...
2. Các câu thành ngữ cửa miệng của Tây hay dùng New one in, old one out. - Có mới nới cũ. With age come wisdom. - Gừng càng già càng cay. Handsome is as handsome does. - Tốt gỗ hơn tốt nước...
🔥 PHÁ ĐẢO TOEIC, IELTS, GIAO TIẾP CÙNG CÁC KHÓA HỌC SIÊU HẠT DẺ TẠI MIFA❗ 👉 Inbox ngay để được tư vấn lộ trình học phù hợp và nhận Ưu đãi hấp dẫn! Nhanh tay đăng kí ngay để giữ chỗ...
1.Excuse me? Xin lỗi? 2.Excuse me, what did you say? Xin lỗi, bạn đã nói gì? 3. I’m sorry? Xin lỗi? 4. I’m sorry, can you say that again? Xin lỗi, bạn có thể lập lại không? 5. Pardon? Xin lỗi? [...Khi muốn nói xin lỗi – về một việc...
1. Latte: Cà phê pha 2. Mocha: Cà phê môca (làm từ hỗn hợp gồm cà phê sữa và sô cô la nóng) 3. Cappuccino: Cà phê sữa 4. Decaf: Cà phê được lọc hết chất cafêin 5. Half-caf: Cà phê được pha từ...
1. Luật sư: Attorney (M) – Barrister, Solicitor (A) 2. Hiệu sách: Bookstore (M) – Bookshop (A) 3. Ô tô: Automobile (M) – Motor car (A) 4. Bản mẫu có chỗ trống để điền vào: Blank (M) – Form (A) 5. Danh thiếp: Calling...
1. Mild /maɪld/ (adj): Ôn hòa, ấm áp 2. Clear /klɪər/ (adj): Trong trẻo, quang đãng 3. Drizzling (rain)/drɪ’zəliɳ/: Mưa phùn 4. Flowers in blossom /'blɔsəm/: Hoa đang nở 5. Breeze /bri:z/ (n): Gió nhẹ 6. Heat-wave (n): Đợt nóng 7. Air-conditioner /'εəkən,di∫ənə/ (n): Máy điều...