-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
TỔNG HỢP 265 CẤU TRÚC VỀ TOBE (PHẦN 2)
101.To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
102.To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
103.To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới
104.To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế
105.To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
106.To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
107.To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
108.To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
109.To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai
110.To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
111.To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
112.To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
113.To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng
114.To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha
115.To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện
116.To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí
117.To be adroit in: Khéo léo về
118.To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách
119.To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
120.To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
121.To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì
122.To be affected with a disease: Bị bệnh
123.To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
124.To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
125.To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
126.To be afloat: Nổi trên mặt nước
127.To be after sth: Theo đuổi cái gì
128.To be against: Chống lại
129.To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
130.To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
131.To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
132.To be ahead: ở vào thế thuận lợi
133.To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
134.To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
135.To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
136.To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
137.To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
138.To be all ears: Lắng nghe
139.To be all eyes: Nhìn chằm chằm
140.To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
141.To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
142.To be all legs: Cao lêu nghêu
143.To be all mixed up: Bối rối vô cùng
144.To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
145.To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
146.To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
147.To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
148.To be all the same to: Không có gì khác đối với
149.To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
150.To be all tongue: Nói luôn miệng
151.To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
152.To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
153.To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
154.To be always on the move: Luôn luôn di động
155.To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
156.To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
157.To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
158.To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
159.To be ambushed: Bị phục kích
160.To be an abominator of sth: Ghét việc gì
161.To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm
162.To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
163.To be an excessive drinker: Uống quá độ
164.To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn người nào
165.To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
166.To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
167.To be an oldster: Già rồi
168.To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
169.To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
170.To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
171.To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì
172.To be applicable to sth: Hợp với cái gì
173.To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
174.To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
175.To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
176.To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì
177.To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
178.To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
179.To be as brittle as glass: Giòn nhthủy tinh
180.To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
181.To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nhtiên
182.To be as hungry as a wolf: Rất đói
183.To be as mute as a fish: Câm nhhến
184.To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nhlơn, không tin cậy được
185.To be as slippery as an eel: Trơn nhlơn, trơn tuột
186.To be near of kin: Bà con gần
187.To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
188.To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
189.To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
190.To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
191.To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
192.To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
193.To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào
194.To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật
195.To be no mood for: Không có hứng làm gì
196.To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
197.To be no respecter of persons: Không thiên vị, tvị ngời nào
198.To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
199.To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
200.To be not long for this world: Gần đất xa trời
Follow Page để học mỗi ngày nhé
---
MIFA English – Chuyên sâu đào tạo Tiếng anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC, IELTS Căn bản cho người mới bắt đầu !
Nhanh tay đăng ký qua Hotline/ZALO 08.9889.0102
Hoặc inbox: m.me/mifa2015
Địa điểm: 415 Lê Văn Lương, Q7 (gần Lotte Mart)
#MIFAEnglish #TOEIC #IELTS #tienganhgiaotiep