-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH
Các sắc tố màu sắc trong tiếng Anh
Màu sắc trong tiếng Anh cũng rất đa dạng. Bên cạnh những màu sắc cơ bản trên, từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh còn rất đa dạng về sắc tố màu. Bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây:
1. Nhóm màu đỏ
Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
2. Nhóm màu vàng
Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng
Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
Waxen /´wæksən/: Vàng cam
Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
3. Nhóm màu tím
Grape / greɪp/: Màu tím thẫm
Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím
Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt
4. Nhóm màu xanh
Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh Navi
Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo
Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
Follow Page để học mỗi ngày nhé
---
MIFA English – Chuyên sâu đào tạo Tiếng anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC, IELTS Căn bản cho người mới bắt đầu !
Nhanh tay đăng ký qua Hotline/ZALO 08.9889.0102
Hoặc inbox: m.me/mifa2015
Địa điểm: 415 Lê Văn Lương, Q7 (gần Lotte Mart)