TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH

☄ Các sắc tố màu sắc trong tiếng Anh

Màu sắc trong tiếng Anh cũng rất đa dạng. Bên cạnh những màu sắc cơ bản trên, từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh còn rất đa dạng về sắc tố màu. Bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây:

1. Nhóm màu đỏ

Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào

Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng

Plum / plʌm/: Màu đỏ mận

Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang

Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng

Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt

2. Nhóm màu vàng

Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng

Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt

Waxen /´wæksən/: Vàng cam

Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt

3. Nhóm màu tím

Grape / greɪp/: Màu tím thẫm

Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím

Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

4. Nhóm màu xanh

Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam

Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt

Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh Navi

Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )

Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục

Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi

Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi

Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt

Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm

Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt

Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm

Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá

Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm

Website color schemes that are changing the way we design | Inside Design  Blog

Follow Page để học mỗi ngày nhé 💡

---

MIFA English – Chuyên sâu đào tạo Tiếng anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC, IELTS Căn bản cho người mới bắt đầu !

🔜Nhanh tay đăng ký qua Hotline/ZALO 08.9889.0102

🔜Hoặc inbox: m.me/mifa2015

🏡 Địa điểm: 415 Lê Văn Lương, Q7 (gần Lotte Mart)

#MIFAEnglish #TOEIC #IELTS #tienganhgiaotiep

Gửi bình luận của bạn: