-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
TỔNG HỢP CÁC TỪ TIẾNG ANH SIÊU NGẦU TEEN HAY DÙNG NHẤT
Talk through one’s hat (thích thể hiện, phán như đúng rồi)
Ví dụ: He is who likes to talk through his hat. (Anh ta là người thích thể hiện, nói như trạng)
A little pill to swallow (Cay, đắng lòng)
Ví dụ: Losing the match yesterday was a little pill to swallow. (Thua trận hôm qua thật cay làm sao)
Cant’t help it (Bó cánh)
Ví dụ:
A: I'm back with my ex. (Tao quay lại với người yêu cũ rồi)
B: Can’t help it. (Bó cánh luôn)
Cool it! (Sao phải xoắn, đừng nóng)
Ví dụ: Cool it! There may be a misunderstanding here. (Sao phải xoắn! Chắc có gì đó nhầm ở đây thôi)
Shoot the breeze (Chém gió tơi bời)
Ví dụ: Whenever we meet my friends, we usually shoot the breeze. (Bất cứ khi nào nhóm chúng tôi gặp nhau, mọi người thường chém gió tới bời)
Defame (Làm xấu, dìm hàng)
Ví dụ: My best friend always defames me in my birthday. (Đứa bạn thân luôn dìm hàng tôi vào ngày sinh nhật của mình)
Green-eyed monster (Ghen ăn tức ở - GATO)
Ví dụ: Bella turned into the green-eyed monster when her friend has a kind boy friend. (Bella trở nên ghen tỵ khi đứa bạn thân của cô ấy có một người bạn trai thật tốt)
How can it become otherwise (Chuẩn không cần chỉnh)
Ví dụ:
A: Do you think that will Linda fit with this jean? (Bạn có nghĩ rằng Linda sẽ vừa chiếc quần bò này không?)
B: How can it become otherwise! Her size is 10. (Chuẩn không cần chỉnh! Cô ấy mặc cỡ 10)
Dead meat (Chế.t toi, chết chắc rồi)
Ví dụ: If your teacher find out what you did, you’re dead meat! (Cô mà biết, mày chế.t chắc nhé!)
Prince Charming (Thật đẹp trai, soái ca)
Ví dụ: David is really Prince Charming! (David đúng là soái ca)
Follow Page để học mỗi ngày nhé
---
MIFA English – Chuyên sâu đào tạo Tiếng anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC, IELTS Căn bản cho người mới bắt đầu !
Nhanh tay đăng ký qua Hotline/ZALO 08.9889.0102
Hoặc inbox: m.me/mifa2015
Địa điểm: 415 Lê Văn Lương, Q7 (gần Lotte Mart)