-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
🙌 NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH PHỔ BIẾN HÀNG NGÀY 🙌
1. I can't make it. -----> tớ không thể làm nổi; không thể đến...
2. You can never tell. -----> bạn có thể không bao giờ đoán ra được ...
3. I won't buy your story. -----> Tớ sẽ không tin chuyện của bạn ...
4. It hurts like hell! -----> Chửi thề ...Đau thấu xương !...
5. It can't be helped. -----> Nó không thể giúp được ...
6. Sorry to bother you. -----> Xin lỗi làm phiền bạn ...
7. Sorry to have bothered you. -----> Xin lỗi tớ PHẢI làm phiền bạn ...
8. I'm always punctual. -----> tớ luôn luôn đúng giờ ...kịp lúc ...
9. You may leave it to me. -----> Bạn có thể để nó cho tớ ... phó mặt cho tớ...
10. I wish I could. -----> Tớ mong ước tớ có thể ...
11. What's the rush? -----> Gì mà vội thế ? ...
12. What's so funny -----> Gì mà buồn cười ?
13. I couldn't agree more. -----> Tớ không thể đồng ý hơn - câu này phải hiểu là "tôi đồng ý như thế "
14. Stay out of this matter, please. -----> Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyện này ...
15. Don't just shake you head. -----> Làm gì đi chứ ! sao lại chỉ lắc đầu ...
16. Don't jump to conclusions. -----> Đừng có vội kết luận ...
17. That was a lousy movie. -----> Đó là một cuốn Phim dỡ ẹt ... !!!
18. Have you thought about staying home? -----> Bạn có nghĩ là ở nhà không ? ...
19. I'll come. I give you my word. -----> Tớ sẽ tới ... Tớ giữ lời với bạn ...hứa mà ! ..
20. I swear I'll never tell anyone. -----> Tớ thề , sẽ không nói cho ai ...
21. I'll make it up to you. -----> đây là một câu nói gần như muốn chuộc tội - Tớ sẽ làm bất cứ gì bạn muốn ...
22. I'm very / terribly awfully / extremely sorry. -----> 3 câu nói này đều giống như : Tớ ngàn lần xin lỗi ...
23. Forgive me for breaking my promise. -----> Tha cho Tớ vì tớ đã thất hứa ...
24. Let's forgive and forget. -----> Hãy tha thứ và quên đi ...
25. I've heard so much about you! -----> Tớ nghe nói về bạn khá nhiều ! ...
26. Don't underestimate me. -----> Đừng đánh giá tớ thấp ...
27. She gives me a headache. -----> Nàng đã làm tôi nhức đầu ...
28. It's very annoying. -----> Nó quá bực mình ...
29. He often fails to keep his word. -----> Anh ta thường không giữ lời hứa ...
30. You made me feel ashamed of myself. -----> Bạn đã làm làm tớ tự cảm thấy xấu hổ ...
31. I hope it turns out all right. -----> Tớ hy vọng nó sẽ trở nên sẽ tốt ...
32. I can't handle this alone. -----> Tớ không thể gánh chịu ... làm một mình ...
33. How long will it take to have this radio fixed? -----> Come to me if you're in any difficulty.
34. Who do you think you are? -----> Câu này là câu dạy khôn - Mày nghĩ mày là ai ? ...
35. You're wasting you breath. -----> Bạn đang hao hơi vô ích ...
36. It doesn't seem like that. -----> Idiom - câu này phải hiểu là "dường như nó không giống như thế "...
37. Don't get on my nerves! -----> Đừng làm tớ phải nổi giận !
38. Everything will be fine. -----> Mọi thứ sẽ tốt ...
39. I'll be ready in a few minutes. -----> Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài phút ...
40. I wonder what happened to him. -----> Tớ không biết việc gì đã xảy đến với anh ấy ...
43. Your face tells it all. -----> xem mặt đặt tên ... Khuôn mặt bạn nó nói lên cả ...
44. The days are getting longer. -----> Ngày bắt đầu dài hơn ...
45. You've got to do something. -----> Bạn phải làm một điều gì đó - câu này nên hiểu là bạn phải can thiệp vào ...
46. I hope this will teach you a lesson. -----> Hy vọng việc này sẽ dạy cho bạn một bài học ..
47. I feel younger than ever. -----> Tớ cảm thấy trẻ lại hơn bao giờ hết ...
48. It's a hard job, but I hope he can make it. ---> Đấy là công việc cực nhọc, nhưng tớ hy vọng anh ấy sẽ cam nổi ...
49. Don't look wise. -----> đừng làm khôn ...
50. How long will it take to have this radio fixed? --> bao lâu thì thì sẽ sửa xong cái đài này ?...
51. Come to me if you're in any difficulty. -----> Đến với tớ nếu bạn gặp trục trặc ..
52. I'm afraid all my efforts were in vain. --> Tớ e sợ rằng mọi nổ lực của tớ đã vô hiệu quả
53. What happened to your memory? -----> Gì đã xãy ra với bộ nhớ của mày ? ...
54. You're going too far! -----> Mày quá trớn rồi đất ! ...
55. Don't bury your head in the sand. -----> Idiom - Đừng làm chim đà điểu ... giả đò chui đầu vào cát - Né tránh việc sai quấy do mình làm ra ...
56. I have no other choice. -----> Tớ không có sự lưa chọn ...
57. I don't have the nerve to do it. -----> Tớ không cả gan làm nó ...
58. It's a matter of life and death. -----> Đấy là vấn đề sinh tử ...
59. Nothing works. -----> Vô ích ...
60. Money will come and go. -----> Tiền đến và đi ...
Follow MIFA để học mỗi ngày nhé
---
𝑴𝑰𝑭𝑨 𝑬𝒏𝒈𝒍𝒊𝒔𝒉 - 𝑸𝒖𝒂𝒍𝒊𝒕𝒚 𝒊𝒔 𝒐𝒖𝒓 𝒑𝒓𝒊𝒐𝒓𝒊𝒕𝒚
• Hotline/ Zalo: 0898890102