-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG TRONG "KHẨU NGỮ"
Gonna: going to
Wanna: want to (muốn)
Gimme: give me (đưa cho tôi...)
Gotta: (have) got a (có...)
Gotta: (have) got to (phải làm gì đó)
Init: isn't it (có phải không)
Kinda: kind of (đại loại là...)
Lemme: let me (để tôi)
Wanna: want a (muốn một thứ gì đó)
Ya: you
‘ere: here
In': ing
Awda: ought to
Dunno: don't know
'cause: because
Coz: because
Getta: get to
Da: to
'n': and
'n: and
Hafta: have to
Hasta: has to
Ouda: out of
Dya: do you
Yer: your
'bout: about
Gotcha: got you
Dontcha: don't you
Ain't: are not/ is not
Sez: say
Sorta: sort of
Lil': little
C'mon: come on
Luv: love
Runnin': running
Kin: can
Ev'ry: every
Yeah: yes
Nah: not
Outta: ought to
Bin: been
Git: get
Tho': though
Coulda: could have
D.I.Y: Do it yourself (Tự làm/ sản xuất)
No.: number (số)
P.S.: Postscript (Tái bút)
Tel.: telephone (số điện thoại)
VAT : Value added tax : Thuế giá trị gia tăng
IQ : Intelligence quotient : Chỉ số thông minh
EQ : Emotional quotient : Chỉ số cảm xúc
Sorta: Sort of
Cmon: Come on
S’more: Some more (đây cũng có thể là tên 1 loại đồ ngọt nổi tiếng của Mỹ - ăn khi đi cắm trại)
Musta: Must have
Mighta: Might have
Follow Page để học mỗi ngày nhé
---
MIFA English – Chuyên sâu đào tạo Tiếng anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC, IELTS Căn bản cho người mới bắt đầu !
Nhanh tay đăng ký qua Hotline/ZALO 08.9889.0102
Hoặc inbox: m.me/mifa2015
Địa điểm: 415 Lê Văn Lương, Q7 (gần Lotte Mart)