CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN HÀNG NGÀY

CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN HÀNG NGÀY

1. You can't please everyone. -----> bạn không thể làm vừa lòng tất cả mọi người ...

2. I'm working on it. -----> Tớ đang thực hiện nó ...

3. You bet! -----> là tán thán từ - Đồng ý với bạn ... đúng đấy ! ..

4. Drop me a line. -----> Viết cho tớ vài dòng ...

5. Are you pulling my leg? -----> Bạn giởn mặt với tớ à ? ... Đùa với tôi ư ? ...

6. Sooner or later. -----> Sớm muộn gì ...

7. I'll keep my ears open. -----> Tớ sẽ luôn nghe ngóng ...

8. It isn't much. -----> Chẳng có gì nhiều cả ...

9. Neck and neck. -----> câu này nói về thi đua - như hai người đang thi đua kè sát bên nhau ...

10. I'm feeling under the weather. -----> tớ nghĩ rằng tơ sắp bệnh ... vì thời tiết ...

Analyzing Group Discussions - Authentic Journeys

11. Don't get me wrong. -----> đừng hiểu lầm tớ ...

12. I'm under a lot of pressure. -----> Tớ đang bị áp lực ...

13. You're the boss. -----> bạn là xếp đấy ! ...quyền hạn do bạn mà ...

14. It doesn't make any sense! -----> nó chẳng rõ ràng gì ráo ...chuyện này vô lý quá ...

15. If I were in your shoes. -----> nếu tớ ở hoàn cảnh / trường hợp của bạn ...

16. What's this regarding? -----> điều này như thế nào ... liên quan đến điều gì ...

17. Over my dead body! -----> bước qua xác chết của tớ ...

18. Can you give me a hand? -----> giúp tớ một tay ...

19. We have thirty minutes to kill. -----> chúng ta có 30 phút để chấm dứt ... một trò chơi

20. Whatever you say. -----> bạn nói sao cũng được ...không đồng ý cũng không bát bỏ ...

5 tips to prepare for group discussion rounds | TJinsite

21. It'll come to me. -----> Nó sẽ đến với tớ ...

22. You name it! -----> Idiom - Bạn cần gì tớ đều có ... Cứ cho tớ biết bạn cần gì ! ...

23. Time will tell. -----> thời gian sẽ trả lời ...

24. I will play it by ear. -----> sẽ còn tùy ... đến đâu/ lúc nào tớ sẽ biết đến đó ...

25. You should take advantage of it. -----> bạn cần nên lợi dụng nó ...

26. Let's talk over coffee. -----> Ta hãy bàn chuyện cùng với cà phê ...

27. Take it easy. -----> hãy từ từ

28. I'm easy to please. -----> tớ dễ lắm ... sao cũng đươc...

29. Let's give him a big hand. -----> Hãy cố giúp anh ta một tay ...

30. As far as I'm concerned. -----> Theo tớ thì ..., Theo tôi thấy thì ... theo quan tâm của tôi thì ...

31. I'm all mixed up. -----> tớ bị lẫn lộn ...

32. Let's get together one of these days. -----> hãy gặp nhau một ngày nào đo ...

33. He's behind the times. -----> anh ấy hết thời gian rồi ...

34. I'm pressed for time. -----> tớ đang vội lắm ... không có đủ thời gian ...

35. I'm up to my ears in work. -----> công việc ngập đến tận đầu tôi (quá bận rộn, làm quần quật không hết việc...)

36. You can't do this to me. -----> bạn đừng đối xử ... với tớ như thế này ...

37. Just to be on the safe side. -----> chỉ cần được sự an toàn... (Cẩn thận thì vẫn tốt hơn)

38. I hope I didn't offend you. -----> tớ hy vọng không làm bạn giận...

39. It won't take much time. -----> Nó không mất nhiều thời gian ..

40. It's been a long time. -----> Lâu lắm rồi ...

41. It's nothing. -----> chẳng có gì ...

42. It's a long story. -----> Chuyện dài lắm ...

44. It's incredible. -----> Không thể tin nổi ..

45. It's hard to say. -----> Khó nói ... không thể đoán trước được ...

46. I can't imagine why. -----> Tớ không thể tưởng tượng nổi ...

47. That can't be. -----> Đó không thể là ..

48. That's really something. -----> ... Thật là ... tuyệt, đẹp, lạ, hay ...

49. Are you sure? -----> Bạn có chắc không ? ....

50. Are you crazy? -----> Bạn điên à ? ...

How to prepare for the group discussion? - PloPdo

51. Excuse me for a moment. -----> Xin cảm phiền đợi tớ một tí ...

52. I mean it. I'm serious. I'm no kidding! -----> 3 câu này nghĩa gần nhau - tớ nghiêm túc đấy! ...

53. I'll consider this matter. -----> Tớ sẽ xem xét kỹ vấn đề này ...

54. I'll do something about it. -----> Tớ sẽ làm gì đó về nó ...

55. What are you talking about? -----> Bạn đang nói gì thế ? ...

56. I'm afraid I can't. -----> Tớ sợ rằng tớ sẽ không ...

57. I'm dying to see you. -----> Tớ đang muốn gặp bạn muốn chết ! ...

58. I'm flattered. -----> câu này bạn hãy hiểu là như "Cám ơn" nếu có ai đó khen nịnh bạn làm bạn khoái , sung sướng"

59. I'm not in the mood. -----> Tớ không có không tâm trạng hứng thú ..

60. I'm so scared. -----> tớ sợ quá ...

Follow Page để học mỗi ngày nhé 💡

---

𝑴𝑰𝑭𝑨 𝑬𝒏𝒈𝒍𝒊𝒔𝒉 - 𝑸𝒖𝒂𝒍𝒊𝒕𝒚 𝒊𝒔 𝒐𝒖𝒓 𝒑𝒓𝒊𝒐𝒓𝒊𝒕𝒚

• Hotline/ Zalo: 0898890102

#MIFAEnglish #TOEIC #IELTS #TiengAnhGiaoTiep

Gửi bình luận của bạn: